Giá lăn bánh FORD RANGER 2022 mới nhất 07/2022
Ford Ranger 2022 được biết đến là một trong những dòng xe bán tải bất khả chiến bại so với các mẫu xe cùng phân khúc khác. Doanh số bán ra của Ranger thường bỏ xa những đối thủ còn lại. Vậy, Giá xe Ford Ranger cũng như nội ngoại thất, trang bị động cơ có gì đặc biệt? Dưới đây là câu trả lời.
Giá xe Ford Ranger 2022
Ford Ranger tại Việt Nam chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ như: Mitsubishi Triton, Isuzu Dmax, Nissan Navara, Toyota Hilux, Mazda BT50
Giá niêm yết xe Ford Ranger 2022
Bắt đầu kể từ ngày 01/01/2022, tất cả đại lý của Ford trên toàn quốc thông báo tăng giá mẫu xe Ford Ranger. Cụ thể, tất cả phiên bản Ranger tăng giá 12 triệu đồng, ngoại trừ bản Raptor.
Dưới đây là những thông tin giá niêm yết cơ bản của các phiên bản xe Ford Ranger 2022:
Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT: 1202 triệu đồng
Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT: 937 triệu đồng
Ranger LTD 2.0L 4x4 AT: 811 triệu đồng
Ranger XLS 2.2L 4x2 AT: 662 triệu đồng
Ranger XLS 2.2 4x2 MT: 642 triệu đồng
Ford Ranger XL 2.2 4x4 MT: 628 triệu đồng
Mỗi phiên bản với những nâng cấp về tiện ích và công nghệ tối tân sẽ có mức giá chênh lệch khá cao.
Giá khuyến mãi Ford Ranger 2022 tháng 07/2022
Để biết xe Ford Ranger 2022 có khuyến mãi gì hay không xin quý khách vui lòng xem tại đây.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2022
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Ford Ranger 2022 chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: Tại Hà Nội là 7,2%, tại các địa phương khác là 6%
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.300 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 2.160.000 đồng
- Phí biển số: 500.000 đồng
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2022
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 937.000.000 | ||
Phí trước bạ |
67.464.000 | 56.220.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 1.008.480.300 | 997.236.300 | 996.886.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger LTD 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 811.000.000 | ||
Phí trước bạ |
58.392.000 | 48.660.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 873.408.300 | 863.676.300 | 863.326.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 662.000.000 | ||
Phí trước bạ | 47.664.000 | 39.720.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 713.680.300 | 705.736.300 | 705.386.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.2 4x2 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 642.000.000 | ||
Phí trước bạ | 46.224.000 | 38.520.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 692.240.300 | 684.536.300 | 684.186.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.2 4x4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 628.000.000 | ||
Phí trước bạ |
45.216.000 | 37.680.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 677.232.300 | 669.696.300 | 669.346.300 |
Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2022
Khoản phí | Lăn bánh Hà Nội (đồng) | Lăn bánh TP HCM (đồng) | Lăn bánh tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.202.000.000 | 1.202.000.000 | 1.202.000.000 |
Phí trước bạ | |||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2022
Thông số | XL 4x4 MT | XLS 4x2 MT | XLS 4X2 AT | Limited 4X4 AT | WILDTRAK 4X4 AT |
Xuất xứ | Nhập khẩu | ||||
Dòng xe | Bán tải | ||||
Số chỗ ngồi | 05 | ||||
Dung tích Động cơ | 2.2L | 2.2L | 2.2L | 2.2L | 2.0L |
Nhiên liệu | Diesel (Dầu) | ||||
Công suất | 158 mã lực | 158 mã lực | 158 mã lực | 158 mã lực | 211 mã lực |
Mô-men xoắn | 385 Nm | 385 Nm | 385 Nm | 385 Nm | 500 Nm |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT | 10AT |
Dẫn động | 2 cầu | 1 cầu | 1 cầu | 2 cầu | 2 cầu |
Dài x Rộng x Cao | 5362x1860x1830mm | ||||
Khoảng sáng gầm xe | 200mm | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
6.350mm |
Mâm (Vành) | 18 inch | ||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa |
Có gì mới trên Ford Ranger 2022
Nhắc đến những điều mới trong các phiên bản của Ford Ranger 2022 chắc chắn rằng không thể nào bỏ qua được hệ thống khóa vi sai trung tâm với lực truyền cực kỳ hiệu quả. Đồng thời, mẫu bán tải này con có hệ thống khối động cơ Bi-Turbo máy đầu cực mạnh - dẫn đầu trong các loại xe cùng phân khúc.
Đặc biệt hơn là hệ thống bộ số tự động với 10 cấp xịn đem đến sự nhẹ nhàng êm ái khi sang số. Đó là những điểm cộng đặc biệt mới hơn so với những dòng bán tải cùng phân khúc khác.
Ưu điểm - Nhược điểm của Ford Ranger 2022
Nhìn chung lại, Ford Ranger 2022 có những ưu và nhược điểm nổi bật hẳn như sau:
Ưu điểm của Ford Ranger 2022:
- Hệ thống tiện ích trang bị cực kỳ hiện đại tối tân
- An toàn trang bị đầy đủ các tính năng so với những mẫu xe cùng phân khúc khác
- Hệ thống động cơ với 3 cấp số đem đến cảm giác sang số mượt mà
- Thiết kế ngoại thất hầm hố và mạnh mẽ
- Nội thất sang trọng đặc biệt
Nhược điểm của Ford Ranger 2022
Nhược điểm lớn nhất của Ford Ranger 2022 đó là:
- Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao
- Kích thước xe khá lớn vì thế gặp trở ngại khi di chuyển trong địa hình cần luồn lách.
Một số câu hỏi thường gặp về xe Ford Ranger
Mua xe Ford Ranger 2022 chính hãng ở đâu?
Quý khách vui lòng truy cập vào website Bonbanh.com để tìm cho mình đại lý bán xe Ford Ranger tốt nhất cho mình.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 bao nhiêu?
Giá lăn bánh Ford Ranger 2022 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 654 triệu đến 974 triệu tùy thuộc từng địa phương trên toàn quốc.
Ford Ranger có bao nhiêu phiên bản?
Tại Việt Nam Ranger 2022 được phân phối với 6 phiên bản khác nhau bao gồm:
- Ranger XL 2.2 4x4 MT
- Ranger XLS 2.2 4x2 MT
- Ranger XLS 2.2L 4x2 AT
- Ranger LTD 2.0L 4x4 AT
- Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
- Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT
Ford Ranger có những Đối thủ nào?
Đối thủ của Ford Ranger 2022 hiện nay gồm những cái tên quen thuộc: Mazda BT-50, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Isuzu D-Max, Nissan Navara
Trên đây là toàn bộ những thông tin cơ bản nhất về Ford Ranger mà bạn có thể tham khảo qua. Những đánh giá về Ford Ranger trên đây đều mang tính khách quan vì thế bạn có thể dựa vào đó để xem xét đưa ra lựa chọn cho mẫu xe mình ưng ý nhất nhé!
- Dòng ô tô 7 chỗ cực tiết kiệm nhiên liệu
- Toyota Việt Nam chạm mức doanh số 47% trong nửa đầu năm 2022
- Giá xe Toyota Fortuner 2022: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất 07/2022
- Hyundai Tucson 2023 sắp trình làng: Nhiều nâng cấp hiện đại, mối lo cho Honda CR-V
- Giá xe Toyota Vios 2022: Giá lăn bánh, Thông số và ưu đãi mới nhất 06/2022
- Giá xe Toyota Innova 2022: Giá lăn bánh, Thông số và ưu đãi mới nhất 06/2022
- Suzuki Ertiga lần đầu ra mắt phiên bản Hybrid cho thị trường Đông Nam Á
- Ra mắt Hyundai Venue 2023 - Anh em Sonet lột xác từ trong ra ngoài
- KIA Sorento với logo KN mới xuất hiện tại đại lý
- Toyota Starlet phiên bản mới ra mắt, đối thủ năng ký của KIA Seltos
xe đang bán
-
Honda Civic G 1.8 AT 2021
565 Triệu
-
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT 2020
870 Triệu
-
Kia Carnival Signature 2.2D 2022
1 Tỷ 190 Triệu
-
Toyota Camry 2.5Q 2019
830 Triệu