Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Toyota Wigo 09/2022
Toyota Wigo hay còn gọi là Toyota Agya được định vị nằm trong phân khúc xe cỡ nhỏ đô thị (chiếc xe city car có kiểu dáng hatchback).
Toyota Wigo hay còn gọi là Toyota Agya được định vị nằm trong phân khúc xe cỡ nhỏ đô thị (chiếc xe city car có kiểu dáng hatchback). Toyota Wigo ra mắt lần đầu tiên tại thị trường ô tô Việt vào năm 2017 với hai phiên bản sử dụng động cơ 1.2L. Nhờ có thế mạnh lớn dựa vào thương hiệu uy tín tại Việt Nam, vận hành bền bỉ ổn định, trang bị nội thất, ngoại thất hiện đại đã giúp cho Toyota Wigo có được lòng yêu mến từ đông đảo phía khách hàng.
Vào ngày 16/7/2020, sau gần 2 năm kể từ khi ra mắt phiên bản Facelift tại Việt Nam. Toyota chính thức trình làng phiên bản Wigo nâng cấp giữa vòng đời Facelift mới nhất với các thông tin cho biết phiên bản này được trang bị thêm nhiều các tiện nghi, trang bị mới và Giá xe Toyota Wigo cũng sẽ thay đổi.
Giá xe Toyota Wigo 2022
Bản Toyota Wigo nâng cấp bán phân phối trực tiếp tại thị trường Việt nam được nhập khẩu nguyên chiếc bao gồm: Toyota Wigo 1.2 G AT và Toyota Wigo 1.2 G MT. Hai phiên bản này có mức giá dao động từ 352 cho đến 385 triệu đồng. Cụ thể từng phiên bản:
- Phiên bản Toyota Wigo 1.2G AT: 385.000.000 VNĐ
- Phiên bản Toyota Wigo 1.2G MT: 352.000.000 VNĐ
Toyota Wigo có khuyến mãi gì trong tháng này?
Theo tìm hiểu của Bonbanh.com thì hiện tại các đại lý ô tô đang đang có chương trình ưu đãi lên đến 20 triệu đồng cho khách hàng mua xe Toyota Wigo. Chương trình áp dụng từ 01/03 đến 30/06/2022:
- Gói bảo hành 5 năm hoặc 150.000km
- Tặng ghế da, phim cách nhiệt chính hãng
Để biết chi tiết về chương trình khuyễn mãi này, quý khách hàng vui lòng liên hệ với các đại lý bán xe Toyota.
Giá lăn bánh Toyota Wigo 2022
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Toyota Wigo 1.2G MT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 352.000.000 | ||
Phí trước bạ | 42.240.000 | 35.200.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 416.620.700 | 409.570.700 | 390.580.700 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo 1.2G AT
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 385.000.000 | ||
Phí trước bạ | 46.200.000 | 38.500.000 | |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 453.580.700 | 445.870.700 | 426.880.700 |
Bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2022
Thông số |
Phiên bản Toyota Wigo 1.2G MT |
Phiên bản Toyota Wigo 1.2G AT |
Xuất xứ |
Nhập khẩu |
|
Dòng xe |
Hatchback |
|
Số chỗ ngồi |
5 chỗ |
|
Dung tích động cơ |
1.2L |
|
Nhiên liệu |
Xăng |
|
Công suất |
86 Mã lực |
|
Momen xoắn |
107 Nm |
120Nm |
Hộp số |
5MT |
4AT |
Kích thước DxRxC |
3.660 x 1.600 x 1.520 |
|
Khoảng sáng gầm |
160 |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
4,7m |
|
Mâm |
175/65R14 | |
Phanh |
Đĩa/ Tang trống |
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Ưu nhược điểm Toyota Wigo
Toyota Wigo có thiết kế mới mẻ hầm hố và thể thao hơn. Các trang bị tiện nghi lỗi thời được thay thế bằng các chi tiết hiện đại hơn. Một số các trang bị an toàn được thêm mới của Toyota Wigo như hệ thống phanh điện tử EBD, hệ thống camera lùi
Ưu điểm:
- Đến từ thương hiệu nhật bản
- Thiết kế trẻ trung, thể thao hơn
- Không gian nội thất bậc nhất phân khúc
- Động cơ đủ mạnh sử dụng
- An toàn được chứng nhận 4 sao NCAP
Nhược điểm
- Thiết kế nội thất không có nhiều thay đổi chỉ bổ sung một số trang bị
- Thiếu nhiều trang bị
- Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Hyundai Grand i10 09/2022
- Doanh số bán xe VinFast Tháng 8/2022 là 1.220 xe
- Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất xe Toyota Vios 09/2022
- Nissan Rogue 2023 phiên bản mới với mức giá bán khởi điểm từ 28.655 USD
- Giá lăn bánh và ưu đãi mới nhất xe Hyundai Accent 09/2022
- Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Mitsubishi Xpander 08/2022
- Kia và Toyota dòng crossover cỡ nhỏ đang tranh ngôi vương tại thị trường Việt
- Giá lăn bánh và Khuyến mãi mới nhất Kia morning 08/2022
- Giá lăn bánh, thông số, ưu đãi mới nhất xe TOYOTA FORTUNER 08/ 2022
- Doanh số xe ô tô Honda Việt Nam Tháng 7/2022: đạt 1.487 xe
xe đang bán
-
Honda Civic G 1.8 AT 2021
565 Triệu
-
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT 2020
870 Triệu
-
Kia Carnival Signature 2.2D 2022
1 Tỷ 190 Triệu
-
Toyota Camry 2.5Q 2019
830 Triệu