Giá xe Toyota Camry cũ tháng 11/2022
Toyota Camry luôn chiếm thị phần cao phân khúc xe sedan hạng D tại thị trường Việt Nam, bởi dáng vẻ lịch lãm và mức giá phải chăng
Toyota Camry thế hệ mới 2022
Giá xe Toyota Camry cũ cập nhật tháng 11/2022 trên Bonbanh
- Toyota Camry 2022: giá từ 1198 triệu đồng
- Toyota Camry 2021 : giá từ 995 triệu đồng
- Toyota Camry 2020 : giá từ 860 triệu đồng
- Toyota Camry 2019 : giá từ 815 triệu đồng
- Toyota Camry 2018 : giá từ 700 triệu đồng
- Toyota Camry 2017 : giá từ 630 triệu đồng
- Toyota Camry 2016 : giá từ 400 triệu đồng
- Toyota Camry 2015 : giá từ 619 triệu đồng
- Toyota Camry 2014 : giá từ 550 triệu đồng
- Toyota Camry 2013 : giá từ 499 triệu đồng
- Toyota Camry 2012 : giá từ 495 triệu đồng
- Toyota Camry 1989 - 2011: giá từ 40 triệu đồng
Bảng giá xe Toyota Camry cũ chi tiết theo năm trên Bonbanh cập nhật tháng 11/2022
Phiên bản | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá cao nhất |
Toyota Camry 2022 | |||
Toyota Camry 2.5Q máy xăng nhập khẩu - 2022 | 1.479.000.000 | 1.509.000.000 | 1.569.000.000 |
Toyota Camry 2.5HV hybrid nhập khẩu - 2022 | 1.468.000.000 | 2.334.000.000 | 3.200.000.000 |
Toyota Camry 2.0G máy xăng nhập khẩu - 2022 | 1.320.000.000 | 1.320.000.000 | 1.320.000.000 |
Toyota Camry 2.0Q máy xăng nhập khẩu - 2022 | 1.170.000.000 | 1.201.000.000 | 1.235.000.000 |
Toyota Camry 2021 | |||
Toyota Camry 2.5HV hybrid nhập khẩu (FaceLift) - 2021 | 1.559.000.000 | 1.564.000.000 | 1.579.000.000 |
Toyota Camry 2.5Q máy xăng nhập khẩu (FaceLift) - 2021 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 |
Toyota Camry 2.5Q máy xăng nhập khẩu - 2021 | 1.195.000.000 | 1.274.000.000 | 1.330.000.000 |
Toyota Camry 2.0Q máy xăng nhập khẩu (FaceLift) - 2021 | 1.185.000.000 | 1.232.000.000 | 1.278.000.000 |
Toyota Camry 2.0G máy xăng nhập khẩu (FaceLift) - 2021 | 1.045.000.000 | 1.045.000.000 | 1.045.000.000 |
Toyota Camry 2.0G máy xăng nhập khẩu - 2021 | 999.000.000 | 1.043.000.000 | 1.080.000.000 |
Toyota Camry 2020 | |||
Toyota Camry 2.5Q máy xăng nhập khẩu - 2020 | 1.125.000.000 | 1.206.000.000 | 1.259.000.000 |
Toyota Camry 2.0G máy xăng nhập khẩu - 2020 | 860.000.000 | 941.000.000 | 1.050.000.000 |
Toyota Camry 2019 | |||
Toyota Camry 2.5Q máy xăng nhập khẩu (FaceLift) - 2019 | 1.050.000.000 | 1.145.000.000 | 1.350.000.000 |
Toyota Camry 2.5G máy xăng - 2019 | 970.000.000 | 970.000.000 | 970.000.000 |
Toyota Camry 2.5Q máy xăng - 2019 | 950.000.000 | 1.056.000.000 | 1.185.000.000 |
Toyota Camry 2.0G máy xăng nhập khẩu (FaceLift) - 2019 | 879.000.000 | 929.000.000 | 1.100.000.000 |
Toyota Camry 2.0E máy xăng - 2019 | 795.000.000 | 840.000.000 | 888.000.000 |
Toyota Camry 2018 | |||
Toyota Camry 2.5Q máy xăng (FaceLift) - 2018 | 835.000.000 | 906.000.000 | 950.000.000 |
Toyota Camry 2.0E máy xăng (FaceLift) - 2018 | 700.000.000 | 797.000.000 | 870.000.000 |
Toyota Camry 2017 | |||
Toyota Camry 2.5G máy xăng - 2017 | 840.000.000 | 840.000.000 | 840.000.000 |
Toyota Camry 2.5Q máy xăng (FaceLift) - 2017 | 830.000.000 | 854.000.000 | 880.000.000 |
Toyota Camry 2.5Q máy xăng - 2017 | 825.000.000 | 851.000.000 | 880.000.000 |
Toyota Camry 2.5G máy xăng (FaceLift) - 2017 | 723.000.000 | 724.000.000 | 725.000.000 |
Toyota Camry 2.0E máy xăng (FaceLift) - 2017 | 699.000.000 | 772.000.000 | 800.000.000 |
Toyota Camry 2.0E máy xăng - 2017 | 670.000.000 | 744.000.000 | 780.000.000 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Camry cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.
Bạn có thể tìm kiếm thêm thông tin Toyota Camry cũ tại: Toyota Camry đã qua sử dụng giá tốt
(Nguồn: Bonbanh.com)
- Phác họa thiết kế hoàn chỉnh của Honda Accord 2023 phiên bản mới
- Giá xe Mazda 3 cũ cập nhật tháng 11/2022
- Hyundai i30 N Drive-N Limited Edition có giá hơn 33.000 USD
- Mazda CX-30 mới ít hao xăng mà lại có công suất mạnh mẽ
- Toyota Innova chuẩn bị trình làng và những thông tin mới nhất
- Giá lăn bánh, Thông số và chương trình khuyến mãi xe Toyota Fortuner 10/2022
- Honda CR-V 2023 ra mắt tại Trung Quốc được bán với giá quy đổi từ 620 triệu đồng
- Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Toyota Vios 10/2022
- Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Toyota Wigo 09/2022
- Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất xe Hyundai Grand i10 09/2022
xe đang bán
-
Honda Civic G 1.8 AT 2021
565 Triệu
-
Ford Everest Titanium 2.0L 4x2 AT 2020
870 Triệu
-
Kia Carnival Signature 2.2D 2022
1 Tỷ 190 Triệu
-
Toyota Camry 2.5Q 2019
830 Triệu